Saint-Quentin-Nord (tổng)
Giao diện
Tổng Saint-Quentin-Nord | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Aisne |
Quận | Quận Saint-Quentin |
Xã | 11 |
Mã của tổng | 02 39 |
Thủ phủ | Saint-Quentin |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
2001-2008 |
Dân số không trùng lặp |
25 830 người (1999) |
Diện tích | ha = km² |
Mật độ | hab./km² |
Tổng Saint-Quentin-Nord là một tổng ở tỉnh Aisne trong vùng Hauts-de-France.
Các đơn vị cấp dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Saint-Quentin-Nord gồm 11 xã với dân số là 25 830 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Essigny-le-Petit | 377 | 2100 | 02288 |
Fieulaine | 253 | 2110 | 02310 |
Fonsommes | 554 | 2110 | 02319 |
Fontaine-Notre-Dame | 382 | 2110 | 02322 |
Lesdins | 750 | 2100 | 02420 |
Marcy | 184 | 2720 | 02459 |
Morcourt | 578 | 2100 | 02525 |
Omissy | 745 | 2100 | 02571 |
Remaucourt | 372 | 2100 | 02637 |
Rouvroy | 425 | 2100 | 02659 |
Saint-Quentin | 21 210 (1) | 2100 | 02691 |
(1) một phần của xã.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
- | - | - | - | 26 580 | 25 830 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |